Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
獨行 độc hành
1
/1
獨行
độc hành
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi đường một mình — Vượt lên khỏi mọi người chung quanh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dạ ẩm thi - 夜飲詩
(
Nguyễn Cư Trinh
)
•
Đệ đỗ 2 - 杕杜 2
(
Khổng Tử
)
•
Giảm tự mộc lan hoa - Xuân oán - 減字木蘭花-春怨
(
Chu Thục Chân
)
•
Giao hành - 郊行
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Ngã giả hành - 餓者行
(
Vương Lệnh
)
•
Phục xuất trú Ải Điếm hầu mệnh - 復出駐隘店侯命
(
Lê Quýnh
)
•
Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人
(
Giả Đảo
)
•
Xuân tình hoài cố viên hải đường kỳ 2 - 春晴懷故園海棠其二
(
Dương Vạn Lý
)
•
Xuân tình ký Tử Yên - 春情寄子安
(
Ngư Huyền Cơ
)
Bình luận
0